Chuyển phát nhanh DHL tại Đà Nẵng nhận gửi đi quốc tế giá rẻ, Hãy gọi tổng đài điện thoại DHL tại Đà Nẵng, chúng tôi nhận gửi thư, hàng mẫu công ty đi các nước Mỹ, Úc, Canda, Anh, Pháp, Đức, Mỹ, Hong Kong, Hàn Quốc, Nhật Bản,… Giảm ngay 30% cước vận chuyển.
CÔNG TY CHUYỂN PHÁT NHANH DHL TẠI ĐÀ NẴNG GIẢM 30%
www.chuyenphatnhanh.com
Hotline: 0932225678 – 0972226336 (Mr Mạnh Điều Phối)
CÁC BƯỚC CHUYỂN PHÁT NHANH ĐI MỸ CỦA DHL TẠI ĐÀ NẴNG NHƯ THẾ NÀO?
Nhìn chung cấp quy trình gửi hàng tại DHL Express được thực hiện theo những bước sau:
Bước 1: Quý khách có thể trực tiếp ghé đến bưu cục tại Đà Nẵng . Hoặc gọi điện nhân viên dịch vụ của DHL qua tổng đài: 093.222.5678 để được tư vấn.
Bước 2: Thông tin người gửi, người nhận (số điện thoại, họ và tên , shop) cần phải được điền một cách chính xác đầy đủ.
Bước 3: Quý khách trực tiếp thanh toán toàn bộ cước phí hoặc chuyển khoản. Phía bên Việt Nam người gửi thanh toán.
Bước 4: Nhân viên tiến hành phân loại và phân khối lượng của hàng hóa.
Bước 5: Nhân viên dịch vụ của DHL tiến hành đóng gói và di chuyển hàng hóa bằng đường hàng không.
Bước 6: Cung cấp mã số vận đơn theo dõi lô hàng và tiến hành những thủ tục thông quan cần thiết.
Bước 7: Thông báo tới cho quý khách hàng lúc hàng đã và đang được gửi tới địa chỉ giao nhận.
MẶT HÀNG CHUYỂN TỪ ĐÀ NẴNG ĐI MỸ QUA DHL GỒM:
– Ngoài ra dịch vụ chuyển phát nhanh đi Mỹ còn nhận những mặt hàng như: Quần áo, giày dép, túi xách, ví, khăn choàng…
– Chứng từ, hàng mẫu, hàng tặng, quà lưu niệm.
– Gửi hàng đi Mỹ là những hàng nặng, hàng marketing số lượng lớn.
CÁC CÂU HỎI THƯỜNG GẶP:
Thời gian đi Mỹ bao nhiêu lâu?
Thời gian từ Việt Nam đi Mỹ từ 3-5 ngày làm việc không tính thứ 7, CN ngày lễ.
Người nhận của tôi tại Mỹ có phải đóng thuế nhập khẩu?
Tất cả hàng hoá dù mục đích kinh doanh hay quà tặng tiêu dùng cá nhân đều phải đóng thuế theo quy định của nước sở tại, người nhận sẽ phải đóng một khoản thuế nhất định.
Công ty chuyển phát nhanh DHL có tới lấy tận nơi không?
Tất cả các đơn gửi đều được nhân viên của công ty tới lấy tận nhà, quý khách chỉ cần gọi điện tổng đài điện thoại DHL 0932225678.
Tôi có phải trả thêm cước phí khi tới lấy hàng không?
Tất cả cước phí đều được công ty quy định theo giá đầy đủ “ALLIN” bạn sẽ không bị tính cước phí phát sinh tới lấy hàng tại nhà, trừ khi có một thoả thuận khác được báo trước khi tới lấy hàng hoạc ở khu vực xâu sa đặc biệt, ở một thời điểm đặc biệt
Gửi hàng đi Mỹ hết bao nhiêu tiền?
Công ty DHL cung cấp một bảng giá với chi phí hợp lý nhất cho quý khách. Tuỳ vào mặt hàng gửi, trọng lượng và thể tích mà quý khách cung cấp.
Quy định hàng quá khổ của DHL như thế nào?
khoản phụ phí cố định sẽ được áp dụng trên mỗi gói hàng, tính bao gồm cả pallet, có kích thước một cạnh đơn vượt quá 120cm hoạc vượt quá 70kg.
Tôi cần phải cung cấp thông tin gì trước khi gửi?
Quý khách cần cung cấp thông tin đầy đủ gồm: Thông tin hàng hoá: Tên hàng hoá, cân nặng, kích thước của mỗi kiện hàng ( dài, rộng, cao).
Tôi có phải bị tính thêm phí nếu sai địa chỉ ?
Khoản phụ phí cố định sẽ được áp dụng cho bất kỳ lô hàng nào bị sai địa chỉ vào thời điểm nhận hàng và không thể hoàn thành chuyển phát sau các nỗ lực xác minh địa chỉ chính xác tại điểm đến.
Phụ phí giao hàng vùng sâu vùng xa như thế nào?
Quý khách cần cung cấp thông tin cụ thể địa chỉ, mã vùng Bưu điện (Postcode) để chúng tôi kiểm tra chính xác khu vực phát và sẽ áp dụng một khoản phí cụ thể tuỳ từng vùng
BẢNG GIÁ GỬI HÀNG QUỐC TẾ TẠI ĐÀ NẴNG
Document | Giá USD | Weight | Giá USD |
Weight (kg) | Mỹ USA | 14.0 | 216.89 |
0.5 | 42.48 | 14.5 | 220.27 |
1.0 | 48.91 | 15.0 | 223.64 |
1.5 | 56.54 | 15.5 | 227.02 |
2.0 | 64.18 | 16.0 | 230.39 |
Non-Document | 16.5 | 234.88 | |
Weight (kg) | Zone 7 | 17.0 | 238.25 |
0.5 | 47.78 | 17.5 | 241.63 |
1.0 | 55.24 | 18.0 | 245.00 |
1.5 | 65.18 | 18.5 | 248.38 |
2.0 | 73.46 | 19.0 | 252.86 |
2.5 | 82.85 | 19.5 | 256.24 |
3.0 | 90.17 | 20.0 | 259.61 |
3.5 | 98.59 | 20.5 | 264.76 |
4.0 | 105.90 | 21.0 | 271.01 |
4.5 | 114.33 | 21.5 | 276.15 |
5.0 | 121.64 | 22.0 | 281.30 |
5.5 | 129.02 | 22.5 | 286.44 |
6.0 | 135.29 | 23.0 | 291.58 |
6.5 | 142.67 | 23.5 | 296.73 |
7.0 | 148.94 | 24.0 | 303.53 |
7.5 | 155.21 | 24.5 | 308.68 |
8.0 | 161.48 | 25.0 | 313.82 |
8.5 | 167.75 | 25.5 | 318.97 |
9.0 | 175.13 | 26.0 | 324.11 |
9.5 | 181.40 | 26.5 | 329.25 |
10.0 | 187.67 | 27.0 | 337.17 |
10.5 | 191.04 | 27.5 | 342.31 |
11.0 | 194.42 | 28.0 | 347.46 |
11.5 | 198.90 | 28.5 | 352.60 |
12.0 | 202.28 | 29.0 | 357.74 |
12.5 | 205.65 | 29.5 | 362.89 |
13.0 | 209.03 | 30.0 | 368.03 |
13.5 | 212.40 | ||
Weight (kg) | Zone 7 | ||
31 – 70 | 10.98 | ||
+70kg | 10.06 |
Lưu ý: Bảng giá trên chưa bao gồm VAT 10% và phụ phí xăng dầu