Gửi hàng từ Việt Nam đi Mỹ (New York)
Hiện nay gửi hàng đi nước ngoài hay chuyển phát nhanh đi quốc tế từ Việt Nam trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết. Nhiều công ty chuyển phát nhanh nổ ra để đáp ứng nhu cầu thiết yếu này của khách hàng. Với dịch vụ Gửi hàng từ Việt Nam đi Mỹ (New York) của công ty DHL – Fedex để đáp ứng nhu cầu gửi hàng đó.Website: chuyenphatnhanh.com
Hotline: 0932225678 – 0972226336 phục vụ 24/7
Công ty DHL hiện nay nhận chuyển hàng đi nước ngoài hầu hết các loại hàng hóa như: thực phẩm, gửi thuốc đi Mỹ tiết kiệm, chuyển phát nhanh thức ăn khô đi nước ngoài, vận chuyển hàng chất lỏng đi quốc tế… Mời quý khách xem thêm một số mặt hàng công ty DHL nhận vận chuyển hiện nay.
– Chuyển phát nhanh thuốc đi nước ngoài.
Công ty gửi hàng rẻ DHL Fedex nhận chuyển các loại thuốc tây, thuốc bắc dạng lỏng, dạng lá… Gửi thuốc đi Mỹcác loại thuốc dùng trong y tế chữa bệnh và y tế sự phòng. Ngoài ra, công ty chuyển phát giá rẻ DHL còn nhận chuyển tất cả các loại thuốc bắc, thuốc lá dùng trong nhiều trong dân gian người Việt.
– Nhận chuyển hàng chất lỏng đi quốc tế tiết kiệm.
Gửi hàng lỏng các loại đi Mỹ như: dung dịch, dung môi, hỗn dịch và các loại xiro. Chuyển phát nhanh chất lỏng dùng trong y tế và công nghiệp.

– Vận chuyển hàng đi Mỹ các loại thực phẩm, thức ăn khô
Các loại thực phẩm và đồ khô cần bảo quản chặt chẽ và chuyển đi nhanh chóng để tránh sơ suất tối đa khi chuyển phát nhanh đi Mỹ. Gửi các loại thực phẩm khô đi nước ngoài cùng các loại đặc sản cùng miền: Bánh cốm Hà Nội, bánh đậu xanh Hải Dương…
– Gửi mỹ phẩm đi mỹ tại TP. Hồ Chí Minhcác loại mỹ phẩm dùng trong làm đẹp cũng như các loại mỹ phẩm ngoài da (kem dưỡng da, kem tắm trắng, sữa rửa mặt, sữa tắm…)
Lưu ý: Các mặt hàng trên tuyệt đối không được là hàng cấm hoặc chứa chất cấm. Nếu vi phạm quý khách sẽ bị khởi tố vì vi phạm pháp luật nhà nước.
2. Thanh toán bằng cách nào?
Có nhiều khách hàng muốn chuyển hàng đi nước ngoài nhưng còn hạn chế vì không biết thanh toán bằng cách nào và thanh toán vào thời gian nào cho an toàn và hiểu quả. Vì thế, công ty DHL đưa ra một số hình thức thanh toán thông dụng được sử dụng trong và ngoài nước khi chuyển phát nhanh quốc tế tại Hà Nội như sau:
– Thanh toán bằng hình thức chuyển khoản: Thẻ Visa, thẻ ATM…
3. Bảng giá dịch vụ
Đối với tài liệu | USD | ||||||||||||
Weight (Kg) | Zone 1 Hong kong Thailand | Zone 2 singapore Malaysia | Zone 3 China I Taiwan Indonesia | Zone 4 Japan Korea | Zone 5 China II
| Zone 6 Australia Indian Philipines | Zone 7 France Germany UK | Zone 8 USA Canada Mexico | Zone 9 U.A.E South Africa | ||||
1-2 days | 2-3 days | 2-3days | 2-4days | 2-4days | 3-4days | 3-4days | 4-5days | 4-5days | |||||
0.50 | 25.25 | 28.70 | 28.31 | 32.37 | 33.04 | 34.20 | 37.75 | 37.65 | 41.00 | ||||
1.00 | 28.00 | 31.48 | 33.01 | 37.22 | 40.17 | 41.36 | 44.76 | 44.35 | 49.83 | ||||
1.50 | 33.57 | 35.26 | 37.71 | 42.07 | 46.92 | 48.52 | 52.75 | 52.05 | 59.76 | ||||
2.00 | 36.14 | 40.04 | 42.42 | 46.92 | 53.67 | 55.67 | 60.74 | 59.75 | 70.64 | ||||
2.5 | 38.24 | 42.45 | 46.64 | 51.27 | 59.91 | 62.31 | 68.21 | 66.95 | 78.02 | ||||
| |||||||||||||
Weight (Kg) | |||||||||||||
0.50 | 27.25 | 30.70 | 30.31 | 34.37 | 35.04 | 36.20 | 39.75 | 39.65 | 43.00 | ||||
1.00 | 30.00 | 33.48 | 35.00 | 39.22 | 42.17 | 43.50 | 46.90 | 46.35 | 51.50 | ||||
1.50 | 35.57 | 37.26 | 39.50 | 44.07 | 48.92 | 50.50 | 54.80 | 54.50 | 61.90 | ||||
2.00 | 38.14 | 42.04 | 44.50 | 48.92 | 55.67 | 58.00 | 62.80 | 61.50 | 72.90 | ||||
2.50 | 40.28 | 44.45 | 49.00 | 52.27 | 61.91 | 64.50 | 70.50 | 68.50 | 80.90 | ||||
3.00 | 42.13 | 46.42 | 54.50 | 54.69 | 65.94 | 68.30 | 75.72 | 74.15 | 84.52 | ||||
3.50 | 44.49 | 48.97 | 58.16 | 58.62 | 70.00 | 73.82 | 81.00 | 80.85 | 91.52 | ||||
4.00 | 46.85 | 51.52 | 61.83 | 62.55 | 71.00 | 79.34 | 81.50 | 87.55 | 98.52 | ||||
5.00 | 50.37 | 57.00 | 65.18 | 71.50 | 72.00 | 80.50 | 82.50 | 88.87 | 110.65 | ||||
6.00 | 53.66 | 60.00 | 71.59 | 73.08 | 73.61 | 82.40 | 83.12 | 98.61 | 120.89 | ||||
7.00 | 56.60 | 61.00 | 78.00 | 79.67 | 80.09 | 88.06 | 88.56 | 108.35 | 131.13 | ||||
8.00 | 59.54 | 62.91 | 82.61 | 86.25 | 84.62 | 93.72 | 93.99 | 127.83 | 141.38 | ||||
9.00 | 62.48 | 65.77 | 87.22 | 92.84 | 89.15 | 99.38 | 99.43 | 137.57 | 151.62 | ||||
10.00 | 68.42 | 68.35 | 91.83 | 96.25 | 93.68 | 105.04 | 105.14 | 140.57 | 161.87 | ||||
11.00 | 69.31 | 74.22 | 98.52 | 102.04 | 100.62 | 110.85 | 112.21 | 148.72 | 172.32 | ||||
12.00 | 71.04 | 75.67 | 102.21 | 105.89 | 104.56 | 113.66 | 116.29 | 156.87 | 179.77 | ||||
13.00 | 72.25 | 77.13 | 104.52 | 108.30 | 109.32 | 116.47 | 120.36 | 165.02 | 194.67 | ||||
14.00 | 73.45 | 78.59 | 106.82 | 110.70 | 111.61 | 119.28 | 124.44 | 173.18 | 202.12 | ||||
15.00 | 74.66 | 80.05 | 109.13 | 115.11 | 113.89 | 122.09 | 128.52 | 181.33 | 209.57 | ||||
16.00 | 77.86 | 83.50 | 113.43 | 117.52 | 118.18 | 126.35 | 134.14 | 190.12 | 219.02 | ||||
17.00 | 79.06 | 84.96 | 115.74 | 119.92 | 120.46 | 128.62 | 137.76 | 196.92 | 226.47 | ||||
18.00 | 80.27 | 86.42 | 118.05 | 122.33 | 122.75 | 130.88 | 141.39 | 203.71 | 233.92 | ||||
19.00 | 81.47 | 87.88 | 120.35 | 124.74 | 125.03 | 133.11 | 145.01 | 210.51 | 241.37 | ||||
20.00 | 82.68 | 89.34 | 122.66 | 127.14 | 127.32 | 135.41 | 148.64 | 217.30 | 244.05 | ||||
20.5-29.5 | 4.50 | 4.50 | 6.20 | 6.30 | 6.40 | 6.70 | 7.40 | 10.80 | 12.00 | ||||
30-49.5 | 4.00 | 4.00 | 5.90 | 6.00 | 6.10 | 6.50 | 6.23 | 10.40 | 11.50 | ||||
50-69.5 | 3.50 | 3.50 | 4.80 | 5.00 | 5.10 | 5.50 | 6.00 | 9.30 | 10.50 | ||||
70-99.5 | 3.00 | 3.00 | 4.58 | 4.50 | 4.57 | 5.32 | 5.63 | 9.63 | 9.53 | ||||
100-299.5 | 2.50 | 2.50 | 4.50 | 4.40 | 4.30 | 5.11 | 5.43 | 8.94 | 9.33 | ||||
300-499.5 | 2.45 | 2.45 | 4.30 | 4.20 | 4.10 | 4.91 | 5.22 | 8.78 | 9.19 | ||||
500-999.5 | 2.40 | 2.40 | 4.20 | 4.10 | 3.95 | 4.69 | 5.02 | 8.27 | 9.04 | ||||
>1000 | 2.30 | 2.30 | 4.10 | 4.00 | 3.81 | 4.55 | 4.86 | 8.12 | 8.89 | ||||
– Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và phụ phí xăng dầu ( phụ phí xăng dầu thay đổi hàng tháng) – Hàng hoá tính theo trọng lượng thực tế ( Hàng nặng ) và trọng lượng thể tích ( Hàng cồng kềnh ). Thu phí theo trọng lượng nặng hơn. (Cách tính trọng lượng thể tích : Dài x Rộng x Cao(cm) / 5000 = Kg ) – Khi gửi hàng khách hàng cần cung cấp mã code để babylon kiểm tra ngoài vùng, nếu code thuộc ngoài vùng thì ngoài cước phí chuyển trên cộng thêm 25 USD. Quý khách có thể tự kiểm tra ngoài vùng tại http://raslist.dhl.com/jsp/first_main.jsp – Kiện hàng quá khổ 70kg/ kiện (hoặc chiều dài quá 1m2), ngoài cước phí chính thì cộng thêm 25 USD Đối với mặt hàng trên 20 Kg vui lòng liên hệ theo số 0932225678 để có giá tốt nhất |
===== MỌI CHI TIẾT XIN LIÊN HỆ =====
CÔNG TY CHUYỂN PHÁT NHANH QUỐC TẾ DHL – FEDEX – TNT – UPS
DỊCH VỤ GỬI HÀNG TỪ VIỆT NAM ĐI MỸ (NEW YORK)
HOTLINE: 0972226336 – 0932225678