Nếu như quý khách đang muốn tìm hiểu đơn vị chuyển phát nhanh đi nước ngoài uy tín, giá rẻ, thời gian giao hàng cực kỳ nhanh chóng và đảm bảo an toàn tuyệt đối cho hàng hóa thì dịch vụ chuyển phát nhanh quốc tế đi Canada tại Bình Dương của DHL Express chính là sự lựa chọn phù hợp nhất. Công ty cam kết mang đến cho quý khách dịch vụ tốt nhất,giá cả phải chăng, chất lượng tuyệt đối. Mọi thông tin chi tiết, quý khách vui lòng liên hệ Số điện thoại 0932225678 (Mr Mạnh).
CHUYỂN PHÁT NHANH DHL ĐI CANADA GIẢM 30%
HOTLINE: 0932225678 (Mr. Mạnh điều phối)
WEBSITE: CHUYENPHATNHANH.COM
NHỮNG ƯU ĐIỂM KHI ĐẾN VỚI CÔNG TY CHUYỂN PHÁT NHANH QUỐC TẾ DHL TẠI BÌNH DƯƠNG :
– Nhân viên DHL tại Bình Dương tư vấn, phục vụ khách hàng 24/24.
– Gửi hàng hóa, bưu kiện đi Canada nhanh, chỉ từ 2- 5 ngày là nhận được hàng.
– Chính sách ưu đãi dành cho kiện hàng khối lượng lớn.
– Dịch vụ trọn gói, không có bất cứ một chi phí phát sinh nào.
– Hỗ trợ khách hàng làm thủ tục hải quan khi gửi hàng đi quốc tế.
– Hàng hóa được bảo quản theo đúng tiêu chuẩn của công ty.
– Khách hàng có thể theo dõi hàng hóa của mình khi vận chuyển đi nước ngoài.
Cam kết của Công ty chuyển phát nhanh Quốc Tế DHL:
– Nhận hàng và giao hàng tận nơi hoặc ngay tại sân bay.
– Giao/ nhận đúng thời gian thỏa thuận.
– Làm thủ tục thông quan nhanh chóng.
– Lộ trình giao/ nhận minh bạch với bằng chứng giao hàng.
– Cam kết về bảo đảm an toàn hàng hóa và thời gian chuyển phát
– Bảo hiểm 100% giá trị hàng hóa nếu xảy ra mất mát hư hỏng.
Hãy liên hệ với DHL để được cung cấp các dịch vụ chuyển phát nhanh tốt nhất!
LỢI ÍCH GÌ KHI SỬ DỤNG DỊCH VỤ DHL?
– Nhận hàng và giao hàng tận nơi an toàn
– Giao nhận đúng thời gian thỏa thuận;
– Làm thủ tục thông quan nhanh chóng;
– Lộ trình giao nhận minh bạch với bằng chứng giao hàng;
– Cam kết về bảo đảm an toàn hàng hóa và thời gian chuyển phát.
-DHL giảm 30% chi phí khi quý khách hàng lựa chọn dịch vụ của công ty
Tôi có cần cung cấp chứng từ cho hàng hóa vận chuyển không?
Có. Hàng hóa cần phải có chứng từ đi kèm: phiếu xuất kho, hóa đơn chứng từ photo đi kèm.
Hàng hóa cấm vận chuyển gồm những loại hàng hóa nào?
Theo quy định của Nhà nước, các loại hàng hóa sau bị cấm gửi :
-Các chất ma túy và chất kích thích thần kinh.
-Vũ khí đạn dược, trang thiết bị kỹ thuật quân sự, hiện vật thuộc di tích văn hóa lịch sử.
-Các loại văn hóa phẩm đồi trụy, phản động, ấn phẩm tài liệu nhằm phá hoại trật tự công cộng chống lại Nhà nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
-Vật hoặc chất dễ nổ, dễ cháy và các chất gây nguy hiểm hoặc làm mất vệ sinh, gây ô nhiễm môi trường.
-Các loại vật phẩm hàng hóa mà Nhà nước cấm lưu thông, cấm kinh doanh, cấm xuất nhập khẩu.
Trên gói hàng quý khách cần ghi những nội dung gì?
Để đảm bao giao đúng người nhận, nhanh chóng và an toàn, DHL quy định người gửi cần in và dán phiếu gửi lên kiện hàng hoặc viết mã vận đơn lên kiện hàng.
Chúng tôi liên lạc để check hàng như thế nào?
Quý khác vui lòng truy cập trang web của DHL tại địa chỉ: WEBSITE:CHUYENPHATNHANH.COM
Những thông tin Quý khách cần hiện có tại mục Dịch vụ trên trang web này. Quý khách cũng có thể gọi trực tiếp cho số điện thoại 0932225678 (Mr Mạnh) của chúng tôi để được hỗ trợ trực tiếp.
Chi phí để gửi hàng đi là bao nhiêu?
Công ty DHL cung cấp một bảng giá với chi phí hợp lý nhất cho bạn. Tuỳ vào mặt hàng gửi, trọng lượng và thể tích mà bạn cung cấp chúng tôi sẽ tư vấn và báo giá cho bạn trước để bạn tham khảo
Document | Giá USD | Weight | Giá USD |
Weight (kg) | Canada | 14.0 | 205.32 |
0.5 | 42.32 | 14.5 | 208.21 |
1.0 | 48.91 | 15.0 | 211.11 |
1.5 | 55.50 | 15.5 | 214.00 |
2.0 | 62.09 | 16.0 | 216.90 |
Non-Document | 16.5 | 220.90 | |
Weight (kg) | Zone 6 | 17.0 | 223.79 |
0.5 | 47.78 | 17.5 | 226.69 |
1.0 | 55.24 | 18.0 | 229.58 |
1.5 | 64.54 | 18.5 | 232.48 |
2.0 | 72.17 | 19.0 | 236.48 |
2.5 | 79.55 | 19.5 | 239.38 |
3.0 | 85.98 | 20.0 | 242.27 |
3.5 | 93.52 | 20.5 | 247.98 |
4.0 | 99.95 | 21.0 | 254.79 |
4.5 | 107.49 | 21.5 | 260.50 |
5.0 | 113.92 | 22.0 | 266.20 |
5.5 | 121.30 | 22.5 | 271.91 |
6.0 | 127.57 | 23.0 | 277.62 |
6.5 | 134.95 | 23.5 | 283.32 |
7.0 | 141.22 | 24.0 | 290.70 |
7.5 | 147.49 | 24.5 | 296.40 |
8.0 | 153.76 | 25.0 | 302.11 |
8.5 | 160.03 | 25.5 | 307.81 |
9.0 | 167.41 | 26.0 | 313.52 |
9.5 | 173.68 | 26.5 | 319.23 |
10.0 | 179.95 | 27.0 | 327.71 |
10.5 | 182.84 | 27.5 | 333.41 |
11.0 | 185.74 | 28.0 | 339.12 |
11.5 | 189.74 | 28.5 | 344.83 |
12.0 | 192.63 | 29.0 | 350.53 |
12.5 | 195.53 | 29.5 | 356.24 |
13.0 | 198.42 | 30.0 | 361.95 |
13.5 | 201.32 | ||
Weight (kg) | Canada | ||
31 – 70 | 10.37 | ||
+70kg | 9.11 |
Lưu ý: Giá trên chưa bao gồm 10% VAT và phụ phí xăng dầu